Please use this identifier to cite or link to this item: https://dspace.ctu.edu.vn/jspui/handle/123456789/59045
Title: Nghiên cứu bố trí sử dụng đất nông nghiệp hợp lý vùng phía Nam Thủ đô Viêng Chăn, cộng hòa dân chủ nhân dân Lào
Authors: Thammavong, Phouthone
Nguyễn, Quang Học
Keywords: Sử dụng đất nông nghiệp hợp lý
Vùng phía Nam Thủ đô Viêng Chăn
Lào
Issue Date: 2019
Series/Report no.: Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;Số 361 .- Tr.124-135
Abstract: Vùng phía Nam Thủ đô Viêng Chăn gồm có 2 huyện lá Hatxaifong và Xaysettha, có diện tích tự nhiên là 40.303,00 ha, với dân số 205.716 người, có điều kiện khí hậu, đất đai, nhân lực cũng như cơ sở hạ tầng khá thuận lợi cho phát triển sản xuất nông nghiệp. Vùng có 5 loại sử dụng đất chính: LUT2 (2 vụ lúa) có diện tích lớn nhất với 4.415,45 ha (chiếm 42,92%); tiếp đến LUT1 (1 vụ lúa) với 2.942,22 ha (chiếm 28,60%); LUT4 (chuyên rau, mầu) có 1.51,85 ha (chiếm 14,75%); LUT 3 (lúa - rau, màu) có 943,52 ha (chiếm 9,17%) và ít nhất là LUT5 (cây ăn quả) với. 468,91 ha (chiếm 4,56%). Vùng nghiên cứu có 35 đơn vị đất đai (LMU) với LMU có diện tích lớn nhất là 3.083,71 ha và LMU có điện tích nhỏ nhất là 12,54 ha. Kết quả phân hạng thích hợp đất đai cho 5 loại sử đụng đất chính như sau: LUT1 và LUT2 nhiều nhất là ỏ mức S3 (ít thích hợp) có 13.033,54 ha, ở mức S2 (thích hợp) có 9.384,05 ha và mức SI (rất thích hợp) là ít nhất có 3.083,71 ha; diên tích không thích hợp (N) là 432,91 ha; LUT3 ở mức S3 là nhiều nhất có 16.451,77 ha, mức S2 có 7.592,59 ha, ở mức SI không có; LUT4 ữ mức S3 chiếm diện tích lớn nhát là 20.437,07 ha, ở mức S2 có 3.607,29 ha và không có mức S1; LUT5 ở mức S3 là nhiều nhất có 13.295,39 ha, ở mức S2 có 6.042,12 ha và không có S1. Đánh giá tiềm năng thích hợp đất đai kết hợp giải bài toán tối ưu đa mục tiêu đã đề xuất được cơ cấu sử dụng đất nông nghiệp hợp lý cho vùng: Đất đất sản xuất nông nghiệp là 12.639,10 ha (chiếm 87,44% diện tích đất nông nghiệp), trong đất sản xuất nông nghiệp, đất trồng lúa có 9.376,75 ha, đất trồng cây hàng năm khác 2.190,63 ha, đất trồng cây ăn quả 1.071,72 ha; đất nuôi trồng thủy sản 936,44 ha (6,48%); đất nông nghiệp khác 879,20 ha (6,08%). Diện tích loại sử dụng đất 1 vụ lúa là 3.766,30 ha, 2 vụ lúa 4.190,00 ha, lúa - rau màu 1.420,45 ha, chuyên rau màu và cây công nghiệp ngắn ngày 1.91.0,56 hạ và cây ăn quả 1.071,72 ha.
URI: https://dspace.ctu.edu.vn/jspui/handle/123456789/59045
ISSN: 1859-4581
Appears in Collections:Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

Files in This Item:
File Description SizeFormat 
_file_
  Restricted Access
5.98 MBAdobe PDF
Your IP: 3.128.78.41


Items in DSpace are protected by copyright, with all rights reserved, unless otherwise indicated.