Browsing by Subject GNSS

Jump to: 0-9 A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
or enter first few letters:  
Showing results 1 to 15 of 15
Issue DateTitleAuthor(s)
2018Determination of ground displacement of 25 April 2015 Nepal earthquake by GNSS precise point positioningNguyen, Ngoc Lau
2021Determination of tectonic velocities of some continuously operating reference stations (CORS) in Vietnam 2016-2018 by using precise point positioningNguyen, Ngoc Lau; Coleman, Richard; Ha, Minh Hoa
2025Giải pháp giảm nhiễu cho các tín hiệu mới trong các hệ thống định vị sử dụng vệ tinh = Method for interference suppression on new signals in global navigation satellite systemNguyễn, Phương Lâm; Phạm, Đức Thuận
2019Giải pháp tính khoảng cách từ tàu đến mốc phía trước sử dụng định vị vệ tinhLê, Hồng Minh; Võ, Công Minh; Nguyễn, Huy Hưng; Đoàn, Hồng Quang
2019Ground displacement of the 6 July 2019 Redgecrest earthquake from the GNSS permanent stationNguyen, Ngoc Lau; Phan, Trong Trinh; Tran, Van Phong; Pham, Binh Thai
2021Impact of the precise ephemeris on accuracy of GNSS baseline in relative positioning techniqueTran, Dinh Trong; Nguyen, Dinh Huy; Luong, Ngoc Dung; Dao, Duy Toan
2023Ionospheric quasi-biennial oscillation of the TEC amplitude of the equatorial ionization anomaly crests from continuous GPS data in the Southeast Asian regionNguyen, Thanh Dung; Le, Minh Huy; Amory-Mazaudieur, Christine; Fleury, Rolland; Susumu, Saito; Nguyen, Chien Thang; Le, Truong Thanh; Pham, Thi Thu Hong; Nguyen, Thanh Ha; Nguyen, Thi Mai; Le, Que
2024Khảo sát kết quả xử lý dữ liệu GNSS sử dụng các dịch vụ trực tuyếnNguyễn, Gia Trọng; Thái, Trung Quốc; Trần, Đức Vinh; Nguyễn, Văn Cương; Huỳnh, Nguyễn Định Quốc
2022Khảo sát độ chính xác thành lập lưới khống chế độ cao bằng công nghệ gnss/cors phục vụ khảo sát tuyến đườngLê, Văn Hiến; Trần, Quang Học; Trần, Đức Công
2018Landslide disaster and application possibility of landslide early warning system (lews) in lam dong province, southern VietnamBui, Trong Vinh; Pham, Thanh Phuc; Le, Thanh Phong; Kanno, Takami; Kiyono, Junji; Nguyen, Huynh Thong; Tran, Anh Tu; Nguyen, Viet Ky
2025Nghiên cứu xây dựng lưới trắc địa phục vụ đào tạo tại cơ sở Nhà Bè, Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh = Research on building a geodetic network for training at Nha Be campus, Ho Chi Minh City University of natural resources and environmentTrần, Văn Huân; Nguyễn, Xuân Hòa
2023Phân tích chuyển dịch thẳng đứng vỏ trái đất sử dụng hàm ANN từ kết quả xử lý chuỗi dữ liệu GNSS theo thời gianDương, Vân Phong; Nguyễn, Gia Trọng; Nguyễn, Văn Chiến; Nguyễn, Hà Thành; Lý, Lâm Hà; Nguyễn, Viết Quân; Phạm, Ngọc Quang
2020Về một phương pháp tính độ vĩ trắc địaĐỗ, Minh Tuấn; Phạm, Văn Tùng
2025Xây dựng mô hình số độ cao bằng công cụ drone RTK cho thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang = Buid digital elevation model for My Tho city, Tien Giang province using drone RTKTrần, Anh Tú; Cao, Nguyên Thi; Lương, Bảo Bình; Võ, Nhật Tiễn; Nguyễn, Quốc Phong; Huỳnh, Quốc Bình; Võ, Ngọc Hà; Hà, Thiện Ý; Võ, Sơn; Đàm, Xuân Thế; Ngô, Tấn Phong
2025Xây dựng mô hình số độ cao bằng công cụ drone RTK cho thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang = Buid digital elevation model for My Tho city, Tien Giang province using drone RTKTrần, Anh Tú; Cao, Nguyên Thi; Lương, Bảo Bình; Võ, Nhật Tiễn; Nguyễn, Quốc Phong; Huỳnh, Quốc Bình; Võ, Ngọc Hà; Hà, Thiện Ý; Võ, Sơn; Đàm, Xuân Thế; Ngô, Tấn Phong