Vui lòng dùng định danh này để trích dẫn hoặc liên kết đến tài liệu này:
https://dspace.ctu.edu.vn/jspui/handle/123456789/100722
Nhan đề: | Chọn lọc dòng chất lượng và năng suất cao từ quần thể F5 của tổ hợp lai ST25/JASMINE85 |
Tác giả: | Huỳnh, Kỳ Trần, Thị Nhựt Băng B2001242 |
Từ khoá: | Di Truyền và Chọn Giống Cây Trồng Nông học |
Năm xuất bản: | 2024 |
Nhà xuất bản: | Trường Đại học Cần Thơ |
Tóm tắt: | Hướng đến chọn ra một số dòng lúa thí nghiệm có năng suất cao, phẩm chất tốt, phù hợp với thị yếu của người tiêu dùng về hình dạng hạt gạo và một số đặt tính khác. Các dòng con lai từ bài nghiên cứu chủ yếu đánh giá về 3 chỉ tiêu nông học, 5 chỉ tiêu thành phần năng suất, 5 chỉ tiêu chất lượng với mục đích để chọn ra các cá thể ưu tú chất lượng và năng suất cao. Qua kết quả đánh giá 28 cá thể của tổ hợp lai ST25/JASMINE85 ở thế hệ F5 cho thấy có 3 cá thể ưu tú có đặc tính nông học và chất lượng phù hợp với công tác chọn tạo giống. Cá thể đầu tiên là TNN23-1-6-3-2-4 có thời gian sinh trưởng (TGST) là 100 ngày, chiều cao cây 115 cm, trung bình hạt chắc/bông 165 hạt, tỷ lệ hạt chắc 69,45%, khối lượng hạt/bụi 44,3 g, khối lượng 1000 hạt là 28,63 g, thuộc dạng hạt thon dài, có hàm lượng amylose (AC) rất thấp 11,72%, độ bền gel (GC) là 85 mm và độ bạc bụng cấp 0. Cá thể thứ hai là TNN23-3-18-5-6-2 có TGST 100 ngày, chiều cao cây 106 cm, trung bình hạt chắc/bông 170,66 hạt, tỷ lệ hạt chắc 76,11%, khối lượng hạt/bụi 28 g, khối lượng 1000 hạt 28,27 g, thuộc dạng hạt thon dài, có AC thấp 13,56%, GC là 59,0 mm và độ bạc bụng cấp 0. Cá thể thứ ba là TNN23-3-18-5-3-1 có TGST là 98 ngày,chiều cao cây 114,7 cm trung bình hạt chắc/bông 156,7 hạt, tỷ lệ hạt chắc 77,6%, khối lượng hạt/bụi 21,8 g, khối lượng 1000 hạt 27,1 g, thuộc dạng hạt thon dài, có AC thấp 13,6%, GC mềm là 63,5 mm và độ bạc bụng cấp 0. |
Mô tả: | 46 tr. |
Định danh: | https://dspace.ctu.edu.vn/jspui/handle/123456789/100722 |
Bộ sưu tập: | Trường Nông nghiệp |
Các tập tin trong tài liệu này:
Tập tin | Mô tả | Kích thước | Định dạng | |
---|---|---|---|---|
_file_ Giới hạn truy cập | 2.46 MB | Adobe PDF | ||
Your IP: 18.116.67.43 |
Khi sử dụng các tài liệu trong Thư viện số phải tuân thủ Luật bản quyền.