Please use this identifier to cite or link to this item:
https://dspace.ctu.edu.vn/jspui/handle/123456789/101067
Full metadata record
DC Field | Value | Language |
---|---|---|
dc.contributor.author | Nguyễn, Quốc Đạt | - |
dc.contributor.author | Võ, Văn Bạc | - |
dc.contributor.author | Nguyễn, Đình Duy | - |
dc.contributor.author | Phan, Văn Tiến | - |
dc.date.accessioned | 2024-05-30T08:36:56Z | - |
dc.date.available | 2024-05-30T08:36:56Z | - |
dc.date.issued | 2024 | - |
dc.identifier.issn | 1859-459X | - |
dc.identifier.uri | https://dspace.ctu.edu.vn/jspui/handle/123456789/101067 | - |
dc.description.abstract | Bài viết đã trình bày các kết quả thí nghiệm ép kéo ở nhiều tốc độ ép, tốc độ kéo và chiều dày vữa khác nhau, có thể thấy rằng phương pháp này rất hiệu quả để đánh giá các tính chất của vật liệu xây dựng ở trạng thái tươi, bao gồm vữa. Nghiên cứu có một số kết luận như sau: (1) Ở tốc độ ép lớn, vật liệu luôn đồng nhất trong quá trình thí nghiệm, không có sự rút nước xảy ra. Ở tốc độ ép thấp, sự rút nước xảy ra từ từ trong quá trình thí nghiệm và sự không đồng nhất của vật liệu xảy ra. Ở giai đoạn cuối của quá trình ép chậm, phần tâm của vật liệu ép sẽ khô hơn so với ghi nhận được ở quá trình ép nhanh. (2) Khi thi công vật liệu vữa tươi như lát gạch, ốp tường, xây tường nhà, chiều dày lớp vữa thi công càng lớn thì khả năng chống lại sự bóc tách của nó càng giảm đi. Nghiên cứu này cho thấy chiều dày tối ưu là h = 2mm. | vi_VN |
dc.language.iso | vi | vi_VN |
dc.relation.ispartofseries | Tạp chí Cầu đường Việt Nam;Số 1+2 .- Tr.38-44 | - |
dc.subject | Chiều dày mẫu | vi_VN |
dc.subject | Thí nghiệm ép đùn | vi_VN |
dc.subject | Vữa tươi | vi_VN |
dc.subject | Lưu biến | vi_VN |
dc.title | Ảnh hưởng của chiều dày mẫu trong thí nghiệm ép đùn tới thông số lưu biến của vữa tươi | vi_VN |
dc.type | Article | vi_VN |
Appears in Collections: | Cầu đường Việt Nam |
Files in This Item:
File | Description | Size | Format | |
---|---|---|---|---|
_file_ Restricted Access | 5.2 MB | Adobe PDF | ||
Your IP: 3.15.240.208 |
Items in DSpace are protected by copyright, with all rights reserved, unless otherwise indicated.