Vui lòng dùng định danh này để trích dẫn hoặc liên kết đến tài liệu này:
https://dspace.ctu.edu.vn/jspui/handle/123456789/117902
Nhan đề: | Ảnh hưởng của phương pháp làm tổ và kích thích sinh sản đến tăng trưởng và tỷ lệ sống lươn đồng (Monopterus albus) giai đoạn ương giống |
Tác giả: | Nguyễn, Văn Triều Bùi, Mimh Tâm Phạm, Phi Yến |
Từ khoá: | Nuôi Trồng Thuỷ Sản |
Năm xuất bản: | 2025 |
Nhà xuất bản: | Trường Đại Học Cần Thơ |
Tóm tắt: | Đề tài “Ảnh hưởng củ phương pháp làm tổ và kích thích sinh sản đến tăng trưởng và tỉ lệ sống lươn đồng (Monoptorus lbus) gii đoạn ương giống” Thực hiện nhằm mục đích xác định ảnh hưởng các phương pháp sinh sản lươn đồng đến hiệu quả ương lươn giống. Thí nghiệm được bố trí gồm 4 nghiệm thức, các nhiệm thức lần lượt là nguồn lươn bột từ phương pháp cho sinh sản không làm tổ và không tiêm kích thích tố LRH-, nguồn lươn bột từ phương pháp cho sinh sản làm tổ và không tiêm kích thích tố LRH-, nguồn lươn bột từ phương pháp cho sinh sản không làm tổ và tiêm kích thích tố LRH-, nguồn lươn bột từ phư ng pháp cho sinh sản làm tổ và tiêm kích thích tố LRH-. Khối lượng bn đầu 4 nghiệm thức dao động từ 23,15 đến 23,67 mg/con. Su 30 ngày ương, khối lượng trung bình củ các nghiệm thức 1, nghiệm thức 2, nghiệm thức 3 và nghiệm thức 4 đạt lần lượt là (437,5±11,26 mg/con; 441,1±7,79 mg/con; 443,7±3,3 mg/con; 447,2±4,35 mg/con). Chiều dài bn đầu củ các nghiệm thức dao động từ 3,92 đến 3,93 cm. Su 30 ngày ương chiều dài trung bình củ các nghiệm thức đạt (7,94±0,15 cm/con;7,97±0,16 cm/con; 8,02±0,17 cm/con; 8,08±0,06 cm/con). Tỉ lệ sống của các nghiệm thức su 30 ngày ương lần lượt là (97,2±0,25%; 98,7±0,35%; 97,3±0,12%; 99,1±0,10%). FCR của các nghiệm thức su 30 ngày ương lần lượt là (0,99±0,03; 0,98±0,02; 0,97±0,01, 0,96±0,01). Như vậy khi ương con bột củ nghiệm thức làm tổ và tiêm kích thích tố LRH- mng lại hiệu quả cao nhất. |
Mô tả: | 13tr. |
Định danh: | https://dspace.ctu.edu.vn/jspui/handle/123456789/117902 |
Bộ sưu tập: | Trường Thủy sản |
Các tập tin trong tài liệu này:
Tập tin | Mô tả | Kích thước | Định dạng | |
---|---|---|---|---|
_file_ Giới hạn truy cập | 535.51 kB | Adobe PDF | ||
Your IP: 216.73.216.232 |
Khi sử dụng các tài liệu trong Thư viện số phải tuân thủ Luật bản quyền.