Vui lòng dùng định danh này để trích dẫn hoặc liên kết đến tài liệu này:
https://dspace.ctu.edu.vn/jspui/handle/123456789/20566
Nhan đề: | Đánh giá sinh trưởng, phất triển và năng suất của các giống/ dòng bắp ( Zea máy L.) tại xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang |
Tác giả: | Phạm, Văn Trọng Tính Lê, Trần Thanh Liêm Huỳnh, Phúc Khang |
Từ khoá: | Phát triển Nông thôn |
Năm xuất bản: | 2020 |
Nhà xuất bản: | Trường Đại Học Cần Thơ |
Tóm tắt: | “Đánh Giá Sinh Trưởng, Phát Triển Và Năng Suất Của Các Giống/Dòng Bắp (Zea Mays L.) Trồng Tại Xã Hòa An, Huyện Phụng Hiệp, Tỉnh Hậu Giang” được thực hiện tại Khu thực nghiệm Bộ môn Kỹ thuật Nông nghiệp, trường Đại học Cần Thơ, khu Hòa An từ 01/03/2019 đến 01/06/2019 nhằm đánh giá sinh trưởng, phát triển và năng suất của các giống/dòng bắp (Zea mays L.) trồng tại xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, tìm ra giống bắp có khả năng sinh trưởng, phát triển và năng suất cao nhất để trồng. Thí nghiệm được bố trí theo khối hoàn toàn ngẫu nhiên với 6 nghiệm thức và 3 lần lặp lại, mỗi lần lặp lại 64 cây/nghiệm thức. Sử dụng giống các giống bắp Tím dẻo 926 Công ty: Hai Mũi Tên Đỏ, ADI 603 Công ty: Nông Phú Nguyên Co..Ltd, Super MX10 Công ty cổ phần Giống Cây Trồng Miền Nam, SRC 216, MILKY 36 Công ty: Seminis, bắp Nù Công ty cổ phần tập đoàn Lộc Trời. Kết quả cho thấy về sinh trưởng ở một số giai đoạn có một số giống có sự khác biệt ở một số giai đoạn, về năng suất năng suất của các giống bắp: Năng suất lý thuyết và năng suất thực tế của 6 giống bắp là: Tím dẻo 926 (NSLT: 13,94 tấn/ha và NSTT 8,01 tấn/ha), ADI – 603 (NSLT: 12,06 tấn/ha và NSTT: 7,44 tấn/ha), Super MX10 (NSLT: 13,91 tấn/ha và NSTT: 9,14 tấn/ha), SRC 216 ( NSLT: 13,77 tấn/ha và NSTT: 9,20 tấn/ha), MILKY 36 (NSLT: 10,95 tấn/ha và NSTT: 6,70 tấn/ha), bắp Nù ( NSLT: 12,38 tấn/ha và NSTT: 8,78 tấn/ha). Tất cả các giống bắp đều không có sự khác biệt về năng suất giữa các giống bắp. Chọn ra giống Tím dèo 926 và Super MX10. Nên sử dụng giống bắp Tím dẻo 926 hoặc Super MX10 để trồng tại Hòa An vào vụ xuân hè để đạt được kết quả cao hơn. |
Mô tả: | 58tr |
Định danh: | http://dspace.ctu.edu.vn/jspui/handle/123456789/20566 |
ISSN: | B1605943 |
Bộ sưu tập: | Khoa Phát triển Nông thôn |
Các tập tin trong tài liệu này:
Tập tin | Mô tả | Kích thước | Định dạng | |
---|---|---|---|---|
_file_ Giới hạn truy cập | 3.22 MB | Adobe PDF | ||
Your IP: 3.137.176.238 |
Khi sử dụng các tài liệu trong Thư viện số phải tuân thủ Luật bản quyền.