Xây dựng Trang chủ Bộ sưu tập Xem thống kê

Logo

Duyệt
Đăng ký nhận thông báo hàng ngày qua e-mail từ bộ sưu tập này RSS Feed RSS Feed RSS Feed
Các biểu ghi của bộ sưu tập (Sắp xếp bởi Ngày gửi theo thứ tự Giảm dần): 121 tới 140 của 2213
Năm xuất bản Nhan đềTác giả
2025Shear flow and the properties of arbitrary thin-walled section = Dòng cắt và đặc trưng hình học trong cấu kiện thành mỏng có tiết diện bất kỳTruong, Quoc Khang
2025Application of Netlogo platform for simulating a traffic light control system of intersections = Ứng dụng nền tảng Netlogo để môn phỏng hệ thống điều khiển đèn giao thông tại giao lộDo, Thoi Duy; Tran, Tu Vu
2025Identifying DaLat identity using environment behavior studies = Nhận diện bản sắc Đà Lạt sử dụng tiếp cận tâm lý học môi trườngDo, Duy Thinh; Vo, Dinh Tan; Tran, Thi Thuy Dung; Do, Xuan Son; Tran, Trong Tin; Phan, Quoc Phu
2025Evaluation of the pile group effect on the bearing capacity of precast reinforced concrete piles in soft soil = Đánh giá hiệu ứng nhóm cọc đến sức chịu tải của cọc BTCT đúc sẵn trên đất yếuLam, Ngoc Qui; Tran, Thi My Hanh; Nguyen, Nhut Tan
2025Evaluation of the water stability performance of modified asphalt mixtures with TPS and AP-8 additives = Đánh giá hiệu suất ổn định nước của hỗn hợp nhựa đường biến tính với phụ gia TPS và AP-8Do, Thoi Duy; Chen, Xian Hua; Tran, Vu Tu
2025Evaluating the usage and replicability of the Nguyen Van Binh Book Street = Đánh giá việc sử dụng và khả năng nhân rộng mô hình Đường sách Nguyễn Văn BìnhPhan, Thi Kim Thoa; Vo, Thi Hong Tham; Nguyen, Phuong Na; Vo, Thi Bich Tuyen; Do, Duy Thinh
2025Identifying street landuse patterns using frequent Itemset mining = Nhận diện kiểu mẫu sử dụng đất đường phố thông qua ứng dụng thuật toán khai thác tập phổ biếnDo, Duy Thinh; Vo, Thi Vy Phương; Nguyen, Thị Thuy Trang
2025Impacts and solutions to improve investment cost management = Tác động và giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý chi phí đầu tưTruong, Cong Bang; Nguyen, Tan Loi
2025Phân tích và đánh giá giải pháp chống thấm ngược do hiện tượng mao dẫn trong tường xây mới bằng gạch đá: So sánh giữa Việt Nam và quốc tế = Analysis and evaluation of solutions for reverse waterproofing caused by capillary action in newly built brick masonry walls: A comparison between Vietnam and international practicesTrần, Đình Cương
2025Nghiên cứu giải pháp kiểm định hiện trạng các công trình bảo vệ ven bờ bằng bê tông cốt thép = Research on solutions for assessing the existing condition of coastal protection structures made of reinforced concreteNgô, Việt Đức; Phạm, Hoàng
2025Tổ chức kiến trúc cảnh quan nông nghiệp tại thành phố Đà Lạt = Organization of agricultural landscape architecture in Da Lat cityVũ, Thị Hồng Hạnh; Phạm, Quang Linh
2025Cơ sở khoa học và định hướng giải pháp quy hoạch khu đô thị mới xây dựng cao tầng theo hướng xanh tại Thành phố Hà Nội = Scientific bases and solutions for planning high-rise new urban areas towards green in Hanoi cityNguyễn, Thanh Tú
2025Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến ứng xử dầm cao nhiều nhịp bằng ABAQUS = Study on several factors affecting the behavior of multi-span deep beams using ABAQUSLê, Thị Thanh Hà
2025Nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ do biến đổi khí hậu đối với tuyến đường bộ ven biển tại tỉnh Kiên Giang = Research on the effects of temperature due to climate change on coastal roads in Kien Giang provinceLê, Hoàng Sơn; Ngô, Thị Thanh Hương; Võ, Nhật Luân
2025Làm rõ khái niệm bê tông chống thấm và giải pháp chống thấm - Nghiên cứu TCVN và tiêu chuẩn BS = Clarifying the concept of waterproof concrete and waterproofing solutions - Research on TCVN and BS standardsNguyễn, Phúc Bình An; Lê, Minh Quốc
2025Nghiên cứu tính toán thanh định hình giảm nhiệt theo SP 260.1325800.2023 = Research on design thermal profiles according to SP 260.1325800.2023Nguyễn, Lệ Thủy
2025Quản lý phát triển nhà ở cho công nhân phục vụ khu công nghiệp Cát Lái 2, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh = Management of housing development for workers in Cat Lai 2 industrial zone, Thu Duc, Ho Chi Minh CityTống, Duy Anh; Nguyễn, Lâm; Phan, Nhựt Duy
2025Sử dụng sợi xơ dừa trong chế tạo bê tông nâng cao chất lượng nhà ở xã hội khu vực Tây Nam Bộ thích ứng với biến đổi khí hậu = Using coconut fiber in concrete manufacturing improves the quality of social housing in the Southwest region to adapt to climate changeLê, Nguyễn Thiện Huy; Võ, Nhật Luân; Tăng, Văn Lâm; Hồ, Anh Cương
2025Nguy cơ trượt lở đất khu vực xã Tà Xùa, huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La và khả năng ảnh hưởng đến công trình xây dựng = Landslide susceptibility in Ta Xua commune, Bac Yen district, Son La province and possible affects on construction worksPham, Lê Hoàng Linh; Nguyễn, Trung Kiên; Dương, Văn Bình; Nguyễn, Việt Tiến; Nguyễn, Quốc Thành; Vy, Thị Hồng Liên; Đỗ, Thắng; Nguyễn, Trọng Tài
2025Các yếu tố tác động đến quản lý Nhà nước về kinh tế xanh trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam = Factors affecting state management of green economy in the construction sector in VietnamNguyễn, Bảo Trân
Các biểu ghi của bộ sưu tập (Sắp xếp bởi Ngày gửi theo thứ tự Giảm dần): 121 tới 140 của 2213