Vui lòng dùng định danh này để trích dẫn hoặc liên kết đến tài liệu này:
https://dspace.ctu.edu.vn/jspui/handle/123456789/34357
Nhan đề: | Chọn tạo hai dòng vịt chuyên thịt cao sản (V52 và V57) phục vụ phương thức chăn nuôi thâm canh |
Tác giả: | Lê, Thanh Hải Dương, Xuân Tuyển Hồ, Văn Thế |
Từ khoá: | Chọn lọc Dòng vịt chuyên thịt Tiến bộ di truyền |
Năm xuất bản: | 2018 |
Tùng thư/Số báo cáo: | Tạp chí Khoa học Công nghệ Chăn nuôi;Số 88 .- Tr.12-26 |
Tóm tắt: | Nghiên cứu thực hiện tại trại vịt giống VIGOVA tỉnh Bình Dương từ 2014 đến 2017. Áp dụng phương pháp chọn lọc chỉ số dựa trên giá trị giống ước tính bằng BLUP và hệ số kinh tế các tính trạng, qua 4 thế hệ đã tạo được hai dòng vịt cao sản chuyên thịt (dòng trống V52 và dòng mái V57). Khối lượng cơ thể 7 tuần tuổi nuôi ăn tự do vịt trống và mái dòng V52 đạt 3,484,2 g và 3,292,2 g; dòng vịt V57 tương ứng đạt 3,094,4 g và 2908 g. Tiêu tốn thức ăn cho tăng khối lượng cơ thể 7 tuần tuổi dòng V52 là 2,56 kg, dòng V57 là 2,62 kg. Tuổi đẻ, năng xuất trứng 42 tuần đẻ, khối lượng trứng, tiêu tốn thức ăn cho 10 trứng, tỷ lệ phôi, tỷ lệ ấp nở dòng V52 lần lượt là 181 ngày, 190,3 quả / mái, 92,79 g, 4,46 kg, 91,5% và 71,3%; kết quả tương ứng dòng V57 lần lượt là 168 ngày, 214,7 quả / mái, 87,92 g, 3,61 kg, 93,2% và 72,3%. Hệ số di truyền (h2) khối lượng cơ thể và dày thịt ức 7 tuần tuổi dòng V52 là 0,41 và 0,65; dòng V57 tương ứng là 0,18 và 0,56; h2 năng suất trứng 42 tuần tuổi dòng V57 là 0,24. Tiến bộ di truyền (∆G) dày thịt ức 7 tuần tuổi vịt trống và mái dòng V52 là 0,32 và 0,29 mm / thế hệ; của dòng V57 tương ứng là 0,34 và 0,42 mm / thế hệ. ∆G khối lượng cơ thể 7 tuần tuổi vịt trống và mái dòng V52 là 51,83 và 45,34 g / thế hệ; ∆G năng suất trứng 42 tuần tuổi dòng V57 là 1,09 quả / thế hệ. |
Định danh: | https://dspace.ctu.edu.vn/jspui/handle/123456789/34357 |
ISSN: | 1859-0802 |
Bộ sưu tập: | Khoa học Công nghệ Chăn nuôi (Journal of Animal Science and Technology) |
Các tập tin trong tài liệu này:
Tập tin | Mô tả | Kích thước | Định dạng | |
---|---|---|---|---|
_file_ Giới hạn truy cập | 9.18 MB | Adobe PDF | ||
Your IP: 3.145.66.195 |
Khi sử dụng các tài liệu trong Thư viện số phải tuân thủ Luật bản quyền.