Please use this identifier to cite or link to this item:
https://dspace.ctu.edu.vn/jspui/handle/123456789/36550
Full metadata record
DC Field | Value | Language |
---|---|---|
dc.contributor.author | Hoàng, Thị Hằng | - |
dc.contributor.author | Phan, Văn Chức | - |
dc.date.accessioned | 2020-10-09T06:56:27Z | - |
dc.date.available | 2020-10-09T06:56:27Z | - |
dc.date.issued | 2020 | - |
dc.identifier.issn | 1859-4581 | - |
dc.identifier.uri | https://dspace.ctu.edu.vn/jspui/handle/123456789/36550 | - |
dc.description.abstract | Sinh cảnh rừng phục hồi trên núi đất tập trung số loài lớn nhất, chiếm 69,92% tổng số loài, tiếp đến là sinh cảnh trảng cỏ cây bụi chiếm 58,54%, sinh cảnh rừng nguyên sinh chiếm 56,10%, sinh cảnh rừng tre nứa chiếm 53,66%, sinh cảnh ven khe suối chiếm 47,97% và ít nhất là sinh cảnh rừng hỗn giao trên núi đá vôi chiếm 13,01%. Các loài với tiềm năng gây hại có số lượng nhiều nhất, chiếm 63,41%, tiếp đến là các loài có vai trò phân hủy xác động, thực vật, cải tạo đất chiếm 23,58%, số loài thiên địch chiếm 13,01%. Ghi nhận 01 loài trong Sách Đỏ Việt Nam là Bọ hung 3 sừng (Chalcosoma atlas). | vi_VN |
dc.language.iso | vi | vi_VN |
dc.relation.ispartofseries | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;Số 07 .- Tr.40-47 | - |
dc.subject | Cánh cứng | vi_VN |
dc.subject | Động Châu - Khe Nước Trong | vi_VN |
dc.title | Thành phần côn trùng cánh cứng (Coleoptera) tại khu vực Động Châu - Khe Nước Trong, Quảng Bình | vi_VN |
dc.type | Article | vi_VN |
Appears in Collections: | Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Files in This Item:
File | Description | Size | Format | |
---|---|---|---|---|
_file_ Restricted Access | 2.78 MB | Adobe PDF | ||
Your IP: 18.188.188.152 |
Items in DSpace are protected by copyright, with all rights reserved, unless otherwise indicated.