Please use this identifier to cite or link to this item: https://dspace.ctu.edu.vn/jspui/handle/123456789/37860
Full metadata record
DC FieldValueLanguage
dc.contributor.authorNguyễn, Thị Lang-
dc.contributor.authorCho, Young-Chan-
dc.contributor.authorBaek, Man-Kee-
dc.contributor.authorPark, Hyun-Su-
dc.contributor.authorSong, You-Chun-
dc.contributor.authorNam, Jeong-Kwon-
dc.contributor.authorKim, Woo-Jae-
dc.contributor.authorKim, Bo-Kyeong-
dc.contributor.authorLee, Young-Bok-
dc.contributor.authorKim, Chun-Song-
dc.contributor.authorPark, Hong-Kyu-
dc.contributor.authorLeong, Jong-Min-
dc.contributor.authorShin, Woon-Chul-
dc.contributor.authorLee, Jeom-Ho-
dc.contributor.authorCho, Jun-Hyeon-
dc.contributor.authorLee, Ji-Yoon-
dc.contributor.authorSuh, Jung-Pil-
dc.contributor.authorLee, Jong-Hee-
dc.contributor.authorHan, Kyung-Hee-
dc.date.accessioned2020-10-21T08:19:18Z-
dc.date.available2020-10-21T08:19:18Z-
dc.date.issued2020-
dc.identifier.issn1859-4581-
dc.identifier.urihttps://dspace.ctu.edu.vn/jspui/handle/123456789/37860-
dc.description.abstractGiống chống chịu tốt với khô hạn và nóng. Hàm lượng amylose 18,5% và mùi thơm cấp 1. KGIR1 có tiềm năng năng suất lớn đạt 7,5 tấn/ha vụ đông xuân trên 5 điểm và 5,40 tấn/ha trong vụ hè thu, trên 5 điểm. Đây là giống có tính thích nghi rộng, nâng suất ổn định, trong sản xuất ở ĐBSCL.vi_VN
dc.language.isovivi_VN
dc.relation.ispartofseriesTạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;Số 389 .- Tr.45-53-
dc.subjectChọn giống bằng chỉ thị phân tửvi_VN
dc.subjectDi truyềnvi_VN
dc.subjectKhô hạnvi_VN
dc.subjectMùi thơmvi_VN
dc.subjectChịu nóngvi_VN
dc.titleNghiên cứu phát triển giống lúa KGIR1 thơm, chống chịu nóng và khô hạnvi_VN
dc.typeArticlevi_VN
Appears in Collections:Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

Files in This Item:
File Description SizeFormat 
_file_
  Restricted Access
2.99 MBAdobe PDF
Your IP: 3.141.41.121


Items in DSpace are protected by copyright, with all rights reserved, unless otherwise indicated.