Please use this identifier to cite or link to this item:
https://dspace.ctu.edu.vn/jspui/handle/123456789/42676
Full metadata record
DC Field | Value | Language |
---|---|---|
dc.contributor.author | Trần, Hữu Côi | - |
dc.contributor.author | Bùi, Xuân Phương | - |
dc.contributor.author | Ngô, Quang Đức | - |
dc.contributor.author | Đinh, Thế Dũng | - |
dc.contributor.author | Phạm, Thanh Hải | - |
dc.contributor.author | Nguyễn, Văn Thanh | - |
dc.date.accessioned | 2021-01-14T07:24:25Z | - |
dc.date.available | 2021-01-14T07:24:25Z | - |
dc.date.issued | 2020 | - |
dc.identifier.issn | 1859-4581 | - |
dc.identifier.uri | https://dspace.ctu.edu.vn/jspui/handle/123456789/42676 | - |
dc.description.abstract | Khả năng khứu giác của giống chó H’mông cộc đuôi có sự thay đổi theo các giai đoạn tuổi khác nhau. Khả năng sử dụng khứu giác ở giai đoạn chó con đạt điểm cao nhất là tiêu chí định hướng bằng khứu giác đạt 4,67±0,20 điểm và thấp nhất là độ nhạy khứu giác đạt 3,73±0,21 điểm. Mức độ tích cực tìm kiếm và khả năng hít vết liên tục là tương đương nhau. Ở giai đoạn 3 - 8 tháng tuổi, độ nhạy khứu giác và mức độ tích cực tìm kiếm cùng đạt điểm cao nhất lần lượt là 4,57±0,20 điểm và 4,46±0,22 điểm và thấp nhất là tiêu chí khả năng hít vết liên tục và định hướng bằng khứu giác lần lượt là 4,00±0,25 điểm và 3,90±0,25 điểm. Giai đoạn chó trưởng thành, có sự khác biệt rõ rệt giữa các tiêu chí, đạt điểm cao nhất là độ nhạy khứu giác 4,73±0,22 điểm và thấp nhất là định hướng bằng khứu giác 3,40±0,18 điểm. Tiêu chí mức độ tích cực tìm kiếm và khả năng hít vết liên tục lần lượt là 4,30±0,21 điểm và 3,87±0,18 điểm. Khả năng khứu giác của giống chó H’mông cộc đuôi ở tính biệt đực và cái không có sự khác nhau. | vi_VN |
dc.language.iso | vi | vi_VN |
dc.relation.ispartofseries | Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn;Số 391 .- Tr.96-100 | - |
dc.subject | Chó H’mông cộc đuôi | vi_VN |
dc.subject | Khứu giác của chó | vi_VN |
dc.subject | Chó tìm kiếm ma túy | vi_VN |
dc.title | Đặc điểm khứu giác của giống chó H’Mông cộc đuôi | vi_VN |
dc.type | Article | vi_VN |
Appears in Collections: | Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Files in This Item:
File | Description | Size | Format | |
---|---|---|---|---|
_file_ Restricted Access | 1.96 MB | Adobe PDF | ||
Your IP: 52.15.209.178 |
Items in DSpace are protected by copyright, with all rights reserved, unless otherwise indicated.