Vui lòng dùng định danh này để trích dẫn hoặc liên kết đến tài liệu này:
https://dspace.ctu.edu.vn/jspui/handle/123456789/44633
Nhan đề: | SO SÁNH NĂNG SUẤT VÀ PHẨM CHẤT CỦA 12 GIỐNG LÚA CAO SẢN NGẮN NGÀY TẠI HÒA AN, PHỤNG HIỆP, HẬU GIANG VỤ ĐÔNG XUÂN 2019-2020 |
Tác giả: | NGUYỄN, THÀNH TRỰC PHẠM, PHƯỚC CƯỜNG |
Từ khoá: | Phát triển Nông thôn |
Năm xuất bản: | 2021 |
Nhà xuất bản: | Trường Đại Học Cần Thơ |
Tóm tắt: | Xuất phát từ mục tiêu nhằm tìm và chọn lọc ra những giống lúa ngắn ngày, thích nghi tốt trên đất phèn, năng suất cao và phẩm chất gạo tốt. Đồng thời để đáp ứng đƣợc nhu cầu của ngƣời dân trong điều kiện sản xuất thực tế ứng phó với biến đổi khí hậu ảnh hƣởng đến sản xuất nông nghiệp ở ĐBSCL. Do đó đề tài “So sánh năng suất và phẩm chất của 12 giống lúa cao sản ngắn ngày tại Hòa An, Phụng Hiệp, Hậu Giang vụ đông xuân 2019 - 2020” đƣợc thực hiện nhằm tìm ra giống lúa đáp ứng các yêu cầu trên. Thí nghiệm thực hiện ngoài đồng, đƣợc bố trí theo thể thức khối hoàn toàn ngẫu nhiên, 12 giống lúa tƣơng ứng với 12 nghiệm thức bao gồm: OM22, OM355, OM359, OM232, OM10636, LP19, OM11735, LP39, AN SINH 1399, OM5451, OM4900, OM6976; sử dụng giống OM6976 làm đối chứng, 3 lần lặp lại, mỗi nghiệm thức 15m2. Thu thập các chỉ tiêu đặc tính nông học, tính chống chịu, năng suất, các thành phần năng suất và phẩm chất gạo đƣợc đánh giá theo thang đánh giá của IRRI (1996) và QCVN 01-55: 2011/BNNPTNT. Kết quả thí nghiệm xác định đƣợc 2 giống thích hợp là OM 11735 và OM355: Giống OM 11735 có thời gian sinh trƣởng là 98 ngày, thích nghi tốt trên đất phèn, đặt biệt kháng bệnh đạo ôn (cấp 0) và rầy nâu. Năng suất thực tế của giống đạt 7,65 tấn/ha, tỷ lệ gạo trắng loại 2, tỷ lệ gạo nguyên loại 1, tỉ lệ bạc bụng cấp 1. Giống OM 355 có thời gian sinh trƣởng là 97 ngày, thích nghi tốt trên đất phèn, đặt biệt kháng đƣợc rầy nâu và bệnh đạo ôn (cấp 3). Năng suất thực tế đạt 6,86 tấn/ha, tỷ lệ gạo trắng loại 2, tỷ lệ gạo nguyên loại 1, tỉ lệ bạc bụng cấp 1. |
Mô tả: | 67tr |
Định danh: | https://dspace.ctu.edu.vn/jspui/handle/123456789/44633 |
ISSN: | B1701082 |
Bộ sưu tập: | Khoa Phát triển Nông thôn |
Các tập tin trong tài liệu này:
Tập tin | Mô tả | Kích thước | Định dạng | |
---|---|---|---|---|
_file_ Giới hạn truy cập | 1.8 MB | Adobe PDF | ||
Your IP: 18.216.92.5 |
Khi sử dụng các tài liệu trong Thư viện số phải tuân thủ Luật bản quyền.