Please use this identifier to cite or link to this item: https://dspace.ctu.edu.vn/jspui/handle/123456789/45139
Title: SO SÁNH NĂNG SUẤT VÀ PHẨM CHẤT CÁC GIỐNG LÚA CAO SẢN NGẮN NGÀY TẠI HÒA AN, PHỤNG HIỆP, HẬU GIANG VỤ ĐÔNG XUÂN 2019-2020
Authors: PHẠM, VĂN TRỌNG TÍNH
NGUYỄN, THÀNH TRỰC
VÕ, QUAN TRƯỜNG
Keywords: Phát triển Nông thôn
Issue Date: 2021
Publisher: Trường Đại Học Cần Thơ
Abstract: Đề tài so sánh phẩm chất và năng suất các giống lúa cao sản ngắn ngày tại Hòa An, Phụng Hiệp, Hậu Giang vụ Đông Xuân năm 2019-2020 với mục tiêu Tìm ra 1 – 2 giống có thời gian sinh trưởng ngắn 95-100 ngày, có khả năng chóng chịu phèn tốt cấp 1-2, kháng sâu bệnh chính là rầy nâu và đạo ôn cấp 1-3, cho năng suất cao trên 5 tấn/ha. Tìm ra 1-2 giống có phẩm chất gạo tốt: thon dài, ít bạc bụng. Thí nghiệm được thực hiện ngoài đồng được bố trí theo phương thức khối hoàng toàn ngẫu nhiên 12 nghiệm thức tương ứng với 12 giống lúa: LP27, D45, D16-1, D49-17, D2-3, OM429, LP5, LP8, LP18, OM11735, OM456, OM4900 với 3 lần lập lại. Giống OM4900 được chọn làm giống đối chứng, Phương pháp cấy mạ khô 15 ngày tuổi, bón phân theo công thức 60-60-30 chia làm 3 lần bón, Mỗi đơn vị thí nghiệm là 20m2 . Khoảng cách giữa các nghiệm thức với nghiệm thức là 40cm. Các chỉ tiêu theo dõi gồm: các đặc tính nông học, tính thích nghi phèn và tính chống chịu sâu bệnh chính, năng suất lý thuyết và năng suất thực tế, phẩm chất hạt gạo. Kết quả thu được 2 giống triển vọng: Giống D49-17 có thời gian sinh trưởng 100 ngày, năng suất 8 tấn/ha, tỉ lệ gạo nguyên 57,3%, kháng rầy nâu (cấp 1) rất kháng đạo ôn (cấp 0), thích nghi phèn (cấp 1), độ bạc bụng 7%, hạt gạo thon dài. Giống OM429 có thời gian sinh trưởng 98 ngày, năng suất 8,1 tấn/ha, tỉ lệ gạo nguyên 56,6%, kháng đạo ôn (cấp 1) kháng rầy nâu (cấp 1), độ bạc bụng 9%.
Description: 54tr
URI: https://dspace.ctu.edu.vn/jspui/handle/123456789/45139
ISSN: B1701123
Appears in Collections:Khoa Phát triển Nông thôn

Files in This Item:
File Description SizeFormat 
_file_
  Restricted Access
4.99 MBAdobe PDF
Your IP: 3.145.41.108


Items in DSpace are protected by copyright, with all rights reserved, unless otherwise indicated.