Vui lòng dùng định danh này để trích dẫn hoặc liên kết đến tài liệu này:
https://dspace.ctu.edu.vn/jspui/handle/123456789/45422
Nhan đề: | Khảo sát mối liên quan giữa triệu chứng đường tiểu dưới với nồng độ PSA và khối lượng tuyến tiền liệt ở nam giới trên 45 tuổi tại bệnh viện Đại học Y Hà Nội |
Tác giả: | Nguyễn, Hoài Bắc Phạm, Minh Quân |
Từ khoá: | Nam giới lớn tuổi PSA Tiểu đêm Triệu chứng đường tiểu dưới Triệu chứng kích thích Triệu chứng tắc nghẽn Thể tích tuyến tiền liệt |
Năm xuất bản: | 2020 |
Tùng thư/Số báo cáo: | Tạp chí Nghiên cứu Y học;Tập 133, Số 09 .- Tr.67-78 |
Tóm tắt: | Nghiên cứu trên những nam giới ngoài 45 tuổi khám tại khoa Nam học và Y học giới tính- Bệnh viện Đại học Y Hà Nội cho thấy tỉ lệ mắc triệu chứng đường tiểu dưới chiếm 24,8%. Trong đó, các triệu chứng chủ yếu là tiểu đêm chiếm tỷ lệ 75,0%, tiểu nhiều lần chiếm 25,4% và tiểu khó chiếm 24,7%. Hơn 2/3 các trường hợp mắc triệu chứng đường tiểu dưới có phì đại tuyến tiền liệt và 91,5% bệnh nhân có nồng độ PSA huyết thanh trong giới hạn bình thường. Các triệu chứng tắc nghẽn có liên quan với PSA và kích thước tuyến tiền liệt. So với nhóm thể tích tuyến tiền liệt < 20 ml, tỉ lệ các triệu chứng tắc nghẽn tăng gấp 2,16 lần ở nhóm thể tích tuyến từ 20 - 40 ml (OR = 2,16; 95%CI: 1,18 - 4,24) và tăng gấp 4,48 lần ở nhóm thể tích tuyến trên 40 ml (OR = 4,48; 95%CI: 1,92 - 10,5). Tương tự, tỉ lệ các triệu chứng tắc nghẽn ở nhóm PSA trên 4 ng/ml cao gấp 2,61 lần so với nhóm PSA dưới 4 ng/ml (OR = 2,61; 95%CI: 1,26 - 5,08). Kết quả nghiên cứu của chúng tôi cho thấy triệu chứng kích thích là những lý do chính khiến bệnh nhân mắc triệu chứng đường tiểu dưới đi khám bệnh, trong đó hai triệu chứng thường gặp là tiểu đêm và tiểu nhiều lần. Triệu chứng tắc nghẽn là yếu tố duy nhất có liên quan đến thể tích tuyến tiền liệt và PSA. Thể tích tuyến và PSA càng tăng thì tỉ lệ mắc triệu chứng tắc nghẽn càng nhiều. |
Định danh: | https://dspace.ctu.edu.vn/jspui/handle/123456789/45422 |
ISSN: | 2354-080X |
Bộ sưu tập: | Nghiên cứu y học (Journal of Medical Research) |
Các tập tin trong tài liệu này:
Tập tin | Mô tả | Kích thước | Định dạng | |
---|---|---|---|---|
_file_ Giới hạn truy cập | 2.71 MB | Adobe PDF | ||
Your IP: 18.188.114.150 |
Khi sử dụng các tài liệu trong Thư viện số phải tuân thủ Luật bản quyền.