Vui lòng dùng định danh này để trích dẫn hoặc liên kết đến tài liệu này:
https://dspace.ctu.edu.vn/jspui/handle/123456789/45933
Nhan đề: | SO SÁNH NĂNG SUẤT VÀ PHẨM CHẤT CÁC GIỐNG LÚA CAO SẢN NGẮN NGÀY TRÊN VÙNG ĐẤT PHÈN TẠI HÒA AN, PHỤNG HIỆP, HẬU GIANG VỤ ĐÔNG XUÂN 2019-2020 |
Tác giả: | PHẠM, VĂN TRỌNG TÍNH NGUYỄN, THÀNH TRỰC ĐOÀN, TRUNG NHẪN |
Từ khoá: | Phát triển Nông thôn |
Năm xuất bản: | 2021 |
Nhà xuất bản: | Trường Đại Học Cần Thơ |
Tóm tắt: | Hậu Giang là một trong những trung tâm lúa gạo của Đồng Bằng Sông Cửu Long. hằng năm sản xuất hơn 1,2 triệu tấn lúa (Nguyễn Thành Trực, 2019). Tuy nhiên ở đây còn có một số vùng đất phèn như vùng Hòa An, Hậu Giang. Việc canh tác lúa trên vùng đất phèn rất khó khăn. Vì vậy cần có các biện pháp kỹ thuật canh tác để cải thiện năng suất lúa hoặc chọn ra những giống lúa có năng suất cao trên vùng đất Hòa An. Việc chọn ra các giống lúa và các biện pháp kỹ thuật thì việc chọn ra các giống lúa ít tốn kém chi phí hơn các biện pháp kỹ thuật mà còn đạt hiệu quả cao. Đề tài so sánh năng suất và phẩm chất của các giống lúa cao sản ngắn ngày trên vùng đất phèn tại Hòa An, Phụng Hiệp, Hậu Giang vụ Đông Xuân 2019 – 2020 với mục tiêu Tìm ra 1 – 2 giống có thời gian sinh trưởng ngắn (95-100) ngày, có khả năng chóng chịu phèn tốt cấp 1-2, kháng sâu bệnh chính là rầy nâu và đạo ôn cấp 1-3, cho năng suất cao trên 5 tấn/ha. Tìm ra 1-2 giống có phẩm chất gạo tốt: thon dài, ít bạc bụng. Thí nghiệm được thực hiện ngoài đồng được bố trí theo phương thức khối hoàn toàn ngẫu nhiên 13 nghiệm thức tương ứng với 13 giống lúa: ND1, LH9, LH8, NV16, GR13, ND4, D46, LP11, LP44, MTL480, SH31, AG1 và OM5451 với 3 lần lặp lại. Giống OM5451 được chọn làm giống đối chứng. Bón phân theo công thức 90 60 30 được chia làm 3 lần bón. Các chỉ tiêu theo dõi gồm: các đặc tính nông học, tính thích nghi phèn và tính chống chịu sâu bệnh chính, các thành phần năng suất, năng suất thực tế và phẩm chất hạt gạo. Kết quả thu được 2 giống ND1 và giống LH9. |
Mô tả: | 61tr |
Định danh: | https://dspace.ctu.edu.vn/jspui/handle/123456789/45933 |
ISSN: | B1701116 |
Bộ sưu tập: | Khoa Phát triển Nông thôn |
Các tập tin trong tài liệu này:
Tập tin | Mô tả | Kích thước | Định dạng | |
---|---|---|---|---|
_file_ Giới hạn truy cập | 2.76 MB | Adobe PDF | ||
Your IP: 3.147.66.224 |
Khi sử dụng các tài liệu trong Thư viện số phải tuân thủ Luật bản quyền.