Please use this identifier to cite or link to this item:
https://dspace.ctu.edu.vn/jspui/handle/123456789/46269
Title: | Nghiên cứu cấu âm tiếng việt ở trẻ dưới 6 tuổi phẫu thuật ngắn hãm lưỡi |
Authors: | Phạm, Thị Bích Đào |
Keywords: | Cấu âm Độ rộng băng âm Dải tần dung sai âm Tần số tham chiếu âm |
Issue Date: | 2020 |
Series/Report no.: | Tạp chí Nghiên cứu Y học;Tập 134, Số 10 .- Tr.242-247 |
Abstract: | Ngôn ngữ ở trẻ chuẩn bị vào lớp một là một phương tiện giúp trẻ học tập tốt đặc biệt là cho môn tập đọc. Tật ngắn hãm lưỡi là hiện tượng cấu trúc phần trước lưỡi gắn với sàn miệng nhiều hơn bình thường do đó, đoạn nối lưỡi với sàn miệng ngắn, lưỡi kém di động. Những trẻ có tật hãm lưỡi ngắn thường gặp khó khăn trong khi cấu âm các phụ âm s, z, t, d, l, j, zh, ch, th, dg, và thanh điệu ngã và sắc. Nghiên cứu cấu âm của trẻ dưới 6 tuổi mắc bệnh ngắn hãm lưỡi nhằm đưa ra chỉ định phẫu thuật hợp lý ở các phân độ của tật ngắn hãm lưỡi. 45 bệnh nhân được chẩn đoán ngắn hãm lưỡi và được phẫu thuật tại khoa Răng hàm mặt Bệnh viện Đại học Y Hà Nội, khoa Tai Mũi Họng Bệnh viện Việt Nam-Cu Ba, từ 3/2019 đến 6/2020, được phân tích cấu âm của trẻ sau phẫu thuật điều trị hãm lưỡi ngắn bằng phần mềm phân tích cấu âm. Kết quả: tuổi: 4 tuổi chiếm 75,1%, trẻ nam chiếm 81,2%. Kết quả đánh giá chủ quan cấu âm của trẻ trước phẫu thuật: không bị rối loạn: 2,1%, rối loạn nhẹ: 8,6%, rối loạn trung bình: 21,4%, rối loạn nặng: 67,9%. Sau phẫu thuật: không bị rối loạn: 12,7%, rối loạn nhẹ: 62,9%, rối loạn trung bình: 21,1%, rối loạn nặng: 3,3%. Đánh giá khách quan trước phẫu thuật: Độ rộng của băng âm ở rìa băng(rối loạn nhẹ): 3,7%, ở giữa băng (trung bình): 30,2%, ở chính giữa (nặng): 66,1%. Dải tần dung sai âm: 60 - < 80 (nhẹ): 4,1%, 40 < 60 (trung bình): 29,3%, < 40 (nặng): 64,5%. Tần số tham chiếu: 60- < 80%: 4,9%, 40 - < 60 %: 38,7% và < 40%: 54,3%. Sau phẫu thuật: Không có rối loạn: 2,3%, Độ rộng của băng âm ở rìa băng(rối loạn nhẹ): 79,7%, ở giữa băng (trung bình): 1,8%, ở chính giữa (nặng): 0%. Dải tần dung sai âm: 60 - < 80 (nhẹ): 77,2%, 40 < 60 (trung bình): 20,5%, < 40 (nặng): 0%. Tần số tham chiếu: 60 - < 80%: 71,9%, 40 - < 60 %: 22,4% và < 40%: 3,4%. |
URI: | https://dspace.ctu.edu.vn/jspui/handle/123456789/46269 |
ISSN: | 2354-080X |
Appears in Collections: | Nghiên cứu y học (Journal of Medical Research) |
Files in This Item:
File | Description | Size | Format | |
---|---|---|---|---|
_file_ Restricted Access | 1.62 MB | Adobe PDF | ||
Your IP: 3.137.214.16 |
Items in DSpace are protected by copyright, with all rights reserved, unless otherwise indicated.