Please use this identifier to cite or link to this item: https://dspace.ctu.edu.vn/jspui/handle/123456789/47095
Full metadata record
DC FieldValueLanguage
dc.contributor.authorNguyễn, Thị Ngọc Lan-
dc.contributor.authorVaciaxa, Phutthakone-
dc.contributor.authorNguyễn, Thành Chung-
dc.contributor.authorNguyễn, Hữu Quân-
dc.contributor.authorPhạm, Thị Thanh Nhàn-
dc.contributor.authorVũ, Thị Thu Thủy-
dc.contributor.authorChu, Hoàng Mậu-
dc.date.accessioned2021-03-17T03:27:32Z-
dc.date.available2021-03-17T03:27:32Z-
dc.date.issued2021-
dc.identifier.issn1859-4794-
dc.identifier.urihttps://dspace.ctu.edu.vn/jspui/handle/123456789/47095-
dc.description.abstractNhân tố phiên mã DREB (Dehydration responsive element binding protein) liên kết với yếu tố tác động cis của vùng kích hoạt (promoter) có vai trò điều chỉnh sự hiển thị các gen phản ứng với stress phi sinh học của thực vật. Trong nghiên cứu này, 69 trình tự gen DREB của cây đậu tương từ cơ sở dữ liệu NCBI đã được xác định thuộc về 18 gen GmDREB (Glycine max DREB). Các gen GmDREB có từ 1 đến 8 bản copy, phân bố trên 17 nhiễm sắc thể (NST), trong đó GmDREB3 có 8 copy, còn lại các gen GmDREB khác có 1-4 copy. Miền AP2 của protein DREB phổ biến là motif PTPEMAARAYDVAALALKGPSARLNFPEL, chứa 11 điểm liên kết với promoter của các gen chức năng, với 4 dạng và phổ biến là RGRRWKERRWT (có ở 13/18 protein DREB). Cây phát sinh dựa trên trình tự nucleotide của các gen GmDREB và trình tự amino acid của miền AP2 trong protein DREB thể hiện sự tiến hóa và mối quan hệ của phân họ DREB ở đậu tương. Kết quả nghiên cứu cung cấp thông tin toàn diện về phân họ gen DREB, làm cơ sở cho các phân tích thực nghiệm nhằm làm rõ hơn chức năng của một số thành viên trong phân họ gen này.vi_VN
dc.language.isovivi_VN
dc.relation.ispartofseriesTạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam;Số 02 .- Tr.60-64-
dc.subjectĐiểm liên kết DNAvi_VN
dc.subjectGlycine maxvi_VN
dc.subjectMiền AP2vi_VN
dc.subjectPhân họ DREBvi_VN
dc.subjectPhân tích phát sinhvi_VN
dc.titleĐặc điểm và sự phát sinh của phân họ gen DREB ở đậu tương [Glycine max (L.) Meril]vi_VN
dc.typeArticlevi_VN
Appears in Collections:Khoa học & Công nghệ Việt Nam

Files in This Item:
File Description SizeFormat 
_file_
  Restricted Access
1.95 MBAdobe PDF
Your IP: 3.21.247.221


Items in DSpace are protected by copyright, with all rights reserved, unless otherwise indicated.