Vui lòng dùng định danh này để trích dẫn hoặc liên kết đến tài liệu này:
https://dspace.ctu.edu.vn/jspui/handle/123456789/58895
Nhan đề: | Diễn biến mật độ và yếu tố ảnh hưởng đến số lượng của rệp sáp giả đu đủ Paracaccus marginatus Williams and granara de vl/illink (Homaptera: pseudococcidae) trên cây đu đủ ở vùng Hà Nội và phụ cận |
Tác giả: | Đoàn, Thị Lương Khuất, Thị Phương Hồ, Thị Thu Giang Nguyễn, Hồng Sơn Nguyễn, Văn Liêm |
Từ khoá: | Cây đu đủ Giống đu đủ Hồng Phi Giống đu đủ lùn Paracoccus marginatus Rệp sáp giả đu đủ |
Năm xuất bản: | 2019 |
Tùng thư/Số báo cáo: | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;Số 03+04 .- Tr.310-319 |
Tóm tắt: | Bài báo cung cấp các dẫn liệu khoa học về biến động mật độ và yếu tố ảnh hưởng đến số lượng của loài rệp sáp giả đu đủ Paracoccus niarginatusmmrns and Granara de Willink (Homoptera: Pseuđococcidae) hại cây đu đủ ở vùng ngoại thành Hà Nội. Kết quả điều tra từ tháng 1 đến tháng 12 năm 2017 cho thấy trong thời gian nghiên cứu, rệp sáp giả đu đủ xuất hiện thường xuyên và gia tăng mật độ từ đầu tháng 6 đạt đỉnh cao vào tuần thứ nhất của tháng 7, sau đó giảm dần, duy tri ở mức thấp cho đến giữa tháng 9. Từ cuối tháng 9, mật độ rệp sáp giả đu đủ lại gia tăng trở lại và đạt đỉnh cao mật độ lần thứ hai vào tuần thứ 3 của tháng 10 với mật độ ở cao hơn rất nhiêu so với mật độ đỉnh cao thứ nhất. Trên đồng ruộng, mật độ rệp sáp giả đu đủ biển động phụ thuộc vào giống, tuổi cây và phương thức trồng đu đủ. Mật độ rệp sáp giả đu đủ trên giống Hồng Phi (Đài Loan), trên cây đu đủ 1 năm tuổi và trong vườn trồng xen chuối tương ứng cao hơn đáng kể so với trên giống đu đủ lùn (Thái Lan), cây đu đủ 2 năm tuổi và vườn đu đủ trồng thuần. Mặt độ rệp sáp giả đu đủ ở vườn đu đủ trồng xen cây ngô luôn thấp hơn so với mật độ rệp sáp giả đu đủ ở vườn đu đù trồng thuần mặc dù sự khác nhau về mật độ không quá lớn. Ở vườn đu đủ trồng độc canh rệp sáp giả đu đủ xuất hiện sớm hơn và luôn cao hơn so với ở vườn đu đủ trồng luân canh với cây khoai tây. |
Định danh: | https://dspace.ctu.edu.vn/jspui/handle/123456789/58895 |
ISSN: | 1859-4581 |
Bộ sưu tập: | Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Các tập tin trong tài liệu này:
Tập tin | Mô tả | Kích thước | Định dạng | |
---|---|---|---|---|
_file_ Giới hạn truy cập | 5.36 MB | Adobe PDF | ||
Your IP: 3.145.42.140 |
Khi sử dụng các tài liệu trong Thư viện số phải tuân thủ Luật bản quyền.