Vui lòng dùng định danh này để trích dẫn hoặc liên kết đến tài liệu này:
https://dspace.ctu.edu.vn/jspui/handle/123456789/6988
Nhan đề: | Xác định các yếu tố tác động của giá trị của dịch vụ hệ sinh thái kinh tế nuôi trồng thủy sản các huyện vùng ven biển tỉnh Sóc Trăng |
Tác giả: | Nguyễn, Thị Hồng Điệp Lê, Nguyên Hoàng |
Từ khoá: | Quản lý đất đai |
Năm xuất bản: | 2018 |
Nhà xuất bản: | Trường Đại học Cần Thơ |
Tóm tắt: | Giá trị hiệu quả kinh tế của mô hình nuôi trồng thủy sản là toàn bộ các giá trị lợi ích kinh tế nhận được từ việc sử dụng và khai thác mô hình đó. Đây là một trong những chỉ tiêu quan trọng khi ra quyết định việc có nên duy trì sự tồn tại, phát triển của mô hình nuôi trồng thủy sản. Các mô hình nuôi tôm thâm canh và quãng canh tại huyện ven biển tỉnh Sóc Trăng gồm: huyện Mỹ Xuyên, thị xã Vĩnh Châu, huyện Cù Lao Dung và huyện Trần Đề tỉnh Sóc Trăng là mô hình mang lại hiệu quả kinh tế cao. Việc xác định đánh giá, giá trị kinh tế dịch vụ hệ sinh thái của mô hình là cần thiết để thấy được toàn bộ giá trị của mô hình. Nghiên cứu sử dụng số liệu điều tra khảo sát thực tế, thu thập số liệu tính toán giá trị kinh tế dịch vụ hệ sinh thái của của mô hình nuôi tôm thâm canh và quãng canh tại huyện Mỹ Xuyên, thị xã Vĩnh Châu, huyện Cù Lao Dung và huyện Trần Đề tỉnh Sóc Trăng. Bằng phương pháp phân tích nhân tố, đề tài xác định được 03 nhân tố định tính là hình thức nuôi, vị trí xã, lịch thời vụ và 02 nhân tố định lượng là chi phí mùa vụ, nâng suất - giá bán tác động đến giá trị dịch vụ hệ sinh thái tới mô hình thâm canh và quãng canh. Kết quả tính toán giá trị kinh tế dịch vụ sinh thái trên 2 mô hình : thâm canh và quãng canh. Giá trị kinh tế dịch vụ sinh thái trung bình mô hình thâm canh là 662.935.075,7 đồng/ha/năm. Giá trị dịch vụ sinh thái cao nhất mô hình thâm canh là 5.437.841.469 đồng/ha/năm, thấp nhất là -2.083.722.727 đồng/ha/năm. Giá trị kinh tế dịch vụ sinh thái trung bình mô hình quãng canh là 185.365.266 đồng/ha/năm. Giá trị dịch vụ sinh thái cao nhất mô hình quãng canh là 1.611.054.895 đồng/ha/năm, thấp nhất là -1.229.900.434 đồng/ha/năm. |
Mô tả: | 92 tr |
Định danh: | http://dspace.ctu.edu.vn/jspui/handle/123456789/6988 |
Bộ sưu tập: | Khoa Môi trường & Tài nguyên Thiên nhiên |
Các tập tin trong tài liệu này:
Tập tin | Mô tả | Kích thước | Định dạng | |
---|---|---|---|---|
_file_ Giới hạn truy cập | 1.76 MB | Adobe PDF | ||
Your IP: 18.118.137.178 |
Khi sử dụng các tài liệu trong Thư viện số phải tuân thủ Luật bản quyền.