Vui lòng dùng định danh này để trích dẫn hoặc liên kết đến tài liệu này:
https://dspace.ctu.edu.vn/jspui/handle/123456789/83651
Nhan đề: | Khảo sát sơ bộ thành phần hóa học và họat tính kháng oxy hóa của lá tắc (Fortunella japonica Thumb) và lá bưởi (Citrus grandis (L.) Osbeck). |
Tác giả: | Lê, Thị Bạch Nguyễn, Hải Đăng |
Từ khoá: | Hóa dược |
Năm xuất bản: | 2022 |
Nhà xuất bản: | Đại học Cần Thơ |
Tóm tắt: | Từ những dược liệu ban đầu là lá Tắc và lá Bưởi thuộc giống Bưởi Năm Roi. Sau khi được định danh là đúng loại sẽ được điều chế cao ethanol và cao phân đoạn. Sau đó tiến hành khảo sát sơ bộ thành phần hóa học, hàm lượng flavonoid tổng, polyphenol tổng và hoạt tính kháng oxy hóa của chúng theo hai phương pháp DPPH và ABTS•+. Đối với định tính thành phần hóa học: cả hai cao đều có chứa các alkaloid, flavonoid, sterol-triterpenoid, tannin, riêng lá Bưởi có chứa saponin. Bên cạnh đó, nghiên cứu còn ghi nhận hàm lượng polyphenol và flavonoid tổng trong hai chiết xuất cao ethanol lần lượt là: Cao tổng ethanol lá Tắc 111.40±1.81 mg GAE/g cao chiết và 301.94±1.94 mg QE/g cao chiết. Cao tổng ethanol lá Bưởi 200.86±2.90 mg GAE/g cao chiết và 158.81±1.94 mg QE/g cao chiết. Về khảo sát hoạt tính kháng oxy hóa của các cao phân đoạn của lá Tắc và lá Bưởi theo phương pháp DPPH: cao EA lá Tắc có hoạt tính kháng oxy hóa tốt nhất (IC50 = 68.80 µg/mL) và Cao Hex lá Bưởi có hoạt tính kháng oxy hóa yếu nhất (IC50 = 945.34 µg/mL). Về khảo sát hoạt tính kháng oxy hóa theo phương pháp ABTS•+: Cao EA của lá Tắc có hoạt tính kháng oxy hóa tốt nhất (IC50 = 17.67 μg/mL) và cao Hex của lá Bưởi có hoạt tính kháng oxy hóa kém nhất (IC50 = 363.79 μg/mL). Ngoài ra, các cao phân đoạn của lá Tắc điều có IC50 bé hơn các cao phân đoạn tương ứng của lá Bưởi theo cả hai phương pháp DPPH và ABTS•+ do đó có thể kết luận lá Tắc có hoạt tính kháng oxy hóa tốt hơn lá Bưởi. |
Mô tả: | 50 tr. |
Định danh: | https://dspace.ctu.edu.vn/jspui/handle/123456789/83651 |
Bộ sưu tập: | Khoa Khoa học Tự nhiên |
Các tập tin trong tài liệu này:
Tập tin | Mô tả | Kích thước | Định dạng | |
---|---|---|---|---|
_file_ Giới hạn truy cập | 2.62 MB | Adobe PDF | ||
Your IP: 3.15.144.162 |
Khi sử dụng các tài liệu trong Thư viện số phải tuân thủ Luật bản quyền.