Vui lòng dùng định danh này để trích dẫn hoặc liên kết đến tài liệu này:
https://dspace.ctu.edu.vn/jspui/handle/123456789/87144
Nhan đề: | Khảo sát sơ bộ thành phần hóa học và hoạt tính kháng oxy hóa của cây Cát lồi (Costus speciosus (J.König) C.Specht) và cây Mùi tàu (Eryngium foetidum L.). |
Tác giả: | Lê, Thị Bạch Liên, Thảo Vân |
Từ khoá: | Hóa dược |
Năm xuất bản: | 2023 |
Nhà xuất bản: | Đại học Cần Thơ |
Tóm tắt: | Từ những dược liệu ban đầu là cây Cát lồi (Costus speciosus (J.König) C.Specht) và cây Mùi tàu (Eryngium foetidum L.) sau khi được định danh là đúng loại sẽ được điều chế cao tổng ethanol và các cao phân đoạn. Sau đó tiến hành khảo sát sơ bộ thành phần hóa học, hàm lượng flavonoid toàn phần, polyphenol toàn phần và hoạt tính kháng oxy hóa của chúng theo hai phương pháp DPPH và ABTS•+. Kết quả định tính cho thấy cao chiết của cây Cát lồi và cây Mùi tàu có thể có các nhóm hợp chất alkaloid, flavonoid, triterpennoid, saponin và tannin. Hàm lượng polyphenol toàn phần và flavonoid toàn phần của cao chiết của cây Cát lồi lần lượt tương đương 6,46-+0,03mg gallic acid/g cao chiết và 112,3 0 -+0,03 mg quercetin/g cao chiết. Hàm lượng polyphenol toàn phần và flavonoid toàn phần lần lượt tương đương 5,83-+0,04mg gallic acid/g cao chiết và 90,73-+0,06 mg quercetin/g cao chiết. Khả năng làm sạch gốc tự do DPPH: cao EA của cây Cát lồi có khả năng kháng oxy hóa tốt nhất với IC50 là 194,47 µg/mL và cao Hex của cây Mùi tàu có khả năng kháng oxy hóa kém nhất với IC50 là 609,48 µg/mL. Khả năng làm sạch gốc tự do ABTS•+ cao chiết ethanol của cây Cát lồi có khả năng kháng oxy hóa tốt nhất với IC50 là 21,00 µg/mL và cao Hex của cây Mùi tàu có khả năng kháng oxy hóa kém nhất với IC50 là 96,39 µg/mL. Các kết quả này góp phần kết luận tiềm năng hoạt tính sinh học của cây Cát lồi và cây Mùi tàu. Và hơn thế, tạo tiền đề cho các cơ sơ khoa học và các nghiên cứu tiếp theo. |
Mô tả: | 97 tr. |
Định danh: | https://dspace.ctu.edu.vn/jspui/handle/123456789/87144 |
Bộ sưu tập: | Khoa Khoa học Tự nhiên |
Các tập tin trong tài liệu này:
Tập tin | Mô tả | Kích thước | Định dạng | |
---|---|---|---|---|
_file_ Giới hạn truy cập | 5.71 MB | Adobe PDF | ||
Your IP: 18.226.186.153 |
Khi sử dụng các tài liệu trong Thư viện số phải tuân thủ Luật bản quyền.