Please use this identifier to cite or link to this item:
https://dspace.ctu.edu.vn/jspui/handle/123456789/92751
Title: | Đánh giá khả năng chịu tải của nguồn nước vùng bờ Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2030 và đề xuất giải pháp cải thiện |
Authors: | Lê, Ngọc Tuấn Đoàn, Thanh Huy |
Keywords: | Chất lượng nước mặt Khả năng chịu tải Vùng bờ Xử lý nước thải |
Issue Date: | 2021 |
Series/Report no.: | Tạp chí Khí tượng thuỷ văn;Số 728 .- Tr.01-13 |
Abstract: | Nghiên cứu nhằm mục tiêu đánh giá khả năng chịu tải (KNCT) của nguồn nước vùng bờ Thành phố Hồ Chí Minh (TpHCM) đến năm 2030 trong mối quan hệ với hiệu quả xử lý nước thải (XLNT). Các khu vực hiện không còn KNCT được nhận diện bao gồm toàn phạm vi vùng bờ (đối với TSS), sông Soài Rạp, thượng nguồn sông Lòng Tàu (BOD, PO₄³⁻ -P, Coliform), Đồng Tranh (BOD, PO₄³⁻-P), Vàm Sát (BOD) và vùng ven biển Cần Giờ (PO₄³⁻-P). Nếu không cải thiện tình hình XLNT (KB4), KNCT năm 2030 sẽ giảm, đơn cử KNCT BOD của các sông, rạch dao động 6,0-23,4 tấn/ngày; giảm 17-74%, đồng thời thu hẹp phạm vi chịu tải trên sông Đồng Tranh (BOD) và Vàm Sát (P043_-P, Coliform). Đến 2030, việc tăng cường XLNT, đáp ứng tối đa quy chuẩn xả thải (KB6) có khả năng làm tăng sức tải so với KB4 (BOD, 8-134%), giảm thông số và phạm vi ô nhiễm (BOD, P043_-P; sông Soài Rạp, Lòng Tàu) và mở rộng phạm vi chịu tải (PO₄³⁻-P trên sông Đồng Tranh; BOD, Coliform trên toàn khu vực lục địa). Bên cạnh đó, 06 nhóm giải pháp nhằm tăng cường hiệu quả quản lý nhà nước (04), hiệu quả thực thi pháp luật (02) về môi trường và tài nguyên nước được đề xuất, hướng đến mục tiêu bảo vệ môi trường và kiểm soát ô nhiễm vùng bờ TpHCM giai đoạn 2021-2025. |
URI: | https://dspace.ctu.edu.vn/jspui/handle/123456789/92751 |
ISSN: | 2525-2208 |
Appears in Collections: | Khí tượng Thủy văn |
Files in This Item:
File | Description | Size | Format | |
---|---|---|---|---|
_file_ Restricted Access | 3.64 MB | Adobe PDF | ||
Your IP: 18.117.168.40 |
Items in DSpace are protected by copyright, with all rights reserved, unless otherwise indicated.